Trang chủ › Việc làm công chức › Bệnh viện Đa Khoa Đồng Tháp tuyển dụng viên chức năm 2023
Số lượng: 143
Địa điểm làm việc: Đồng Tháp
Ngày phát hành: 20/09/2023
Hạn đăng ký: 16/10/2023
Điều kiện chung:
Điều kiện cụ thể:
Ngoài các điều kiện chung, đối tượng dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, vị trí tuyển dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước và yêu cầu cụ thể tại Bảng thống kê nhu cầu và mô tả vị trí việc làm cần tuyển dụng theo Kế hoạch này.
Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng:
Số TT | Đơn vị dự tuyển | Chỉ tiêu tuyển dụng | Tên, mã số ngạch (CDNN) | Yêu cầu tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | Vị trí tuyển dụng | Vị trí việc làm | Ghi chú | |||
Tên ngạch (CDNN) | Mã số | Trình độ | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Bồi dưỡng (Chứng chỉ) | ||||||
1 | Khoa Cấp cứu Tổng hợp | 9 | ||||||||
6 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
3 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
2 | Khoa Chẩn đoán Hình ảnh | 7 | ||||||||
4 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
3 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | Cao đẳng | Hình ảnh y học | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng IV | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh y học. | |||
3 | Khoa Chấn thương Chỉnh hình | 3 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
2 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
4 | Khoa Dược | 8 | ||||||||
4 | Dược sĩ (hạng III) | V.08.08.22 | Đại học | Dược học | Có chứng chỉ hành nghề dược | Dược sĩ (hạng III) | Thủ kho thuốc, thống kê dược. | |||
4 | Dược hạng IV | V.08.08.23 | Cao đẳng | Dược | Có chứng chỉ hành nghề dược | Dược hạng IV | Thực hiện công tác cấp phát thuốc. | |||
5 | Khoa Giải phẫu bệnh | 1 | ||||||||
1 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm y học | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng III | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học. | |||
6 | Khoa Hóa sinh | 5 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm y học | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng III | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học. | |||
3 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | Cao đẳng | Xét nghiệm y học | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng IV | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học. | |||
7 | Khoa Hồi sức Nhi - Sơ sinh | 5 | ||||||||
2 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Bác sĩ chuyên khoa cấp I | Nhi khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
3 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
8 | Khoa Hồi sức Tích cực - Chống độc | 8 | ||||||||
8 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
9 | Khoa Huyết học - Truyền máu | 3 | ||||||||
2 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | Đại học | Xét nghiệm y học | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng III | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học. | |||
1 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | Cao đẳng | Xét nghiệm y học | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng IV | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học. | |||
10 | Khoa Khám bệnh | 1 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
11 | Khoa Kiểm soát Nhiễm khuẩn | 3 | ||||||||
3 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
12 | Khoa Mắt | 1 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
13 | Khoa Ngoại thận - Tiết niệu | 4 | ||||||||
3 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
14 | Khoa Ngoại Thần kinh | 1 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
15 | Khoa Ngoại Tổng hợp | 6 | ||||||||
2 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
4 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
16 | Khoa Nhi | 8 | ||||||||
5 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
3 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
17 | Khoa Nội Hô hấp và cơ - xương - khớp | 7 | ||||||||
2 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Bác sĩ chuyên khoa cấp I | Nội khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
4 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
18 | Khoa Nội tiết | 7 | ||||||||
5 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
2 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
19 | Khoa Nội Tim mạch - Lão học | 3 | ||||||||
3 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
20 | Khoa Nội Tổng hợp | 5 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Bác sĩ chuyên khoa cấp I | Huyết học và truyền máu | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
3 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
21 | Khoa Phụ sản | 5 | ||||||||
5 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
22 | Khoa Phẫu thuật - Gây mê Hồi sức | 4 | ||||||||
2 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Bác sĩ chuyên khoa cấp I | Gây mê hồi sức | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
23 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | 2 | ||||||||
2 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
24 | Khoa Tai - Mũi - Họng | 1 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
25 | Khoa Thăm dò Chức năng | 2 | ||||||||
2 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thực hiện chuyên môn Thăm dò chức năng và nội soi. | |||
26 | Khoa Truyền nhiễm | 3 | ||||||||
3 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
27 | Khoa Thần kinh | 1 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
28 | Khoa Ung bướu | 4 | ||||||||
2 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
2 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | Cao đẳng | Điều dưỡng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh điều dưỡng | Điều dưỡng hạng IV | Thực hiện chăm sóc người bệnh; Truyền thông, tư vấn, giáo dục sức khỏe. | |||
29 | Khoa Vi sinh | 2 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | Cao đẳng | Xét nghiệm y học | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng IV | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành xét nghiệm y học. | |||
30 | Khoa Vật lý Trị liệu - Phục hồi Chức năng | 5 | ||||||||
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Đại học | Bác sĩ đa khoa | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh bác sĩ | Bác sĩ (hạng III) | Thực hiện khám, chữa bệnh và thông tin truyền thông, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho người bệnh. | |||
1 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | Đại học | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng III | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành vật lý trị liệu, phục hồi chức năng. | |||
3 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | Cao đẳng | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | Có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh dùng cho chức danh kỹ thuật y | Kỹ thuật y hạng IV | Thực hiện chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành vật lý trị liệu, phục hồi chức năng. | |||
31 | Phòng Hành chính Quản trị | 4 | ||||||||
1 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Kỹ sư Xây dựng | Chuyên viên về quản trị công sở | Thực hiện nhiệm vụ quản lý và xử lý công tác về xây dựng. | ||||
1 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Kỹ sư Khoa học máy tính hoặc Kỹ sư tin học hoặc Công nghệ thông tin | Chuyên viên về quản trị công sở | Thực hiện chuyên môn sửa chữa, quản lý trang thiết bị văn phòng. | ||||
1 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học trở lên | Kỹ sư cơ - điện tử | Chuyên viên về quản trị công sở | Thực hiện chuyên môn sửa chữa, quản lý trang thiết bị điện. | ||||
1 | Văn thư viên trung cấp | 02.008 | Trung cấp trở lên | Văn thư hành chính hoặc Văn thư - lưu trữ hoặc Lưu trữ hoặc Lưu trữ và quản lý thông tin | Văn thư viên trung cấp | Thực hiện công tác văn thư lưu trữ. | ||||
32 | Phòng Kế hoạch Tổng hợp | 3 | ||||||||
1 | Chuyên viên | 01.003 | Đại học | Lưu trữ học hoặc Lưu trữ học và quản trị văn phòng | Chuyên viên về tổng hợp | Trình ký các loại giấy tờ, hồ sơ bệnh án, tổng hợp số liệu chuyển viện, khám sức khỏe,… | ||||
2 | Công nghệ thông tin hạng III | V.11.06.14 | Đại học | Kỹ sư Khoa học máy tính hoặc Kỹ sư tin học hoặc Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin hạng III | Thực hiện các nghiệp vụ công nghệ thông tin. | ||||
33 | Phòng Tài chính Kế toán | 6 | ||||||||
3 | Kế toán viên | 06.031 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | Kế toán viên | Thực hiện nhiệm vụ kế toán, thanh toán chi phí khám bệnh bảo hiểm y tế nội trú. | ||||
3 | Kế toán viên trung cấp | 06.032 | Cao đẳng trở lên | Kế toán, kiểm toán, tài chính | Kế toán viên trung cấp | Thực hiện nhiệm vụ kế toán, thu viện phí. | ||||
34 | Phòng Vật tư - Thiết bị Y tế | 6 | ||||||||
1 | Kế toán viên | 06.031 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính | Kế toán viên | Phụ trách xuất - nhập kho, kiểm kê, thanh lý tài sản. | ||||
2 | Kỹ sư (hạng III) | V.05.02.07 | Đại học | Kỹ sư thiết bị y tế (Kỹ sư kỹ thuật Y sinh) | Kỹ sư (hạng III) | Thực hiện mua sắm, bảo trì và sửa chữa các máy móc thiết bị y tế của đơn vị. | ||||
3 | Kỹ thuật viên (hạng IV) | V.05.02.08 | Trung cấp trở lên | Kỹ thuật điện tử viễn thông hoặc Cơ điện tử hoặc Kỹ thuật điện | Kỹ thuật viên (hạng IV) | Phụ trách sửa chữa cơ khí, cung ứng oxy và bảo trì hệ thống khí y tế. | ||||
TỔNG CỘNG | 143 |
© 2025 Việc Làm Giáo Dục. Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Giáo Dục VTJ. Mã số thuế: 0401938403 Chúng tôi những con người say mê trong công nghệ Việc Làm và mong muốn xây dựng một doanh nghiệp vững bền để phục vụ những người làm NGHỀ GIÁO. “VIỆC LÀM NGÀNH GIÁO DỤC” – Tập trung xây dựng hệ sinh thái NHÂN LỰC cho NGÀNH GIÁO DỤC VIỆT NAM.
TẦM NHÌN: Website số 1 cho những người làm GIÁO DỤC tại VIỆT NAM
SỨ MỆNH: “ĐỒNG HÀNH CÙNG GIÁO VIÊN VÀ TRƯỜNG HỌC GIÚP HỌ SỐNG TRỌN ĐAM MÊ VỚI NGHỀ CAO QUÝ“
GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Lấy công nghệ và dữ liệu là nền tảng cốt lõi để phát triển dịch vụ. Con người trong tổ chức: Chân thành – Thẳng thắn – Chuyên nghiệp. Mọi quyết định luôn hướng đến sự đơn giản – hiệu quả
Lời hứa với Khách Hàng: Việc làm CHẤT trong ngành GIÁO DỤC – dành cho những người yêu thích công việc NHÂN VĂN.