Trang chủ › Việc làm công chức › UBND tỉnh Quảng Ninh tuyển dụng công chức năm 2023
Số lượng: 76
Địa điểm làm việc: Quảng Ninh
Ngày phát hành: 27/12/2023
Hạn đăng ký: 23/01/2024
Ngoài các điều kiện chung, đối tượng dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, vị trí tuyển dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước và yêu cầu cụ thể tại Bảng thống kê nhu cầu và mô tả vị trí việc làm cần tuyển dụng theo Kế hoạch này.
BIỂU TỔNG HỢP VỊ TRÍ VIỆC LÀM TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2023 | |||
Phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc | Chỉ tiêu tuyển dụng | Vị trí việc làm đăng ký tuyển dụng công chức | |
Mô tả vị trí việc làm | Ngạch công chức | ||
TỔNG SỐ | 51 | ||
KHỐI SỞ | 28 | ||
Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh | 2 | ||
Phòng Quản lý Đầu tư | 1 | Quản lý đầu tư | 01.003 |
Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1 | Quản lý quy hoạch và xây dựng | 01.003 |
Sở Công Thương | 1 | ||
Phòng Quản lý thương mại | 1 | Quản lý thương mại-dịch vụ | 01.003 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | ||
Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư | 1 | Thẩm định chủ trương đầu tư | 01.003 |
Sở Giao thông vận tải | 6 | ||
Phòng Kế hoạch-Tài chính | 2 | Quản lý kế hoạch đối với các công trình, dự án giao thông vận tải | 01.003 |
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông | 1 | Quản lý hạ tầng giao thông | 01.003 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông | 1 | Quản lý chất lượng công trình giao thông | 01.003 |
Thanh tra Sở | 1 | Tham mưu công tác thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giao thông vận tải |
01.003 |
Văn phòng Sở | 1 | Văn thư-Lưu trữ | 02.007 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 | ||
Phòng Tổ chức cán bộ và Quản lý chất lượng | 1 | Quản lý tổ chức bộ máy, biên chế | 01.003 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 1 | ||
Thanh tra Sở | 1 | Thanh tra | 01.003 |
Sở Nội vụ | 3 | ||
Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | 1 | Chuyên viên về địa giới hành chính |
01.003 |
Ban Thi đua khen thưởng | 1 | ||
Phòng Hành chính tổng hợp | 1 | Chuyên viên về hành chính – văn phòng | 01.003 |
Ban Tôn giáo | 1 | ||
Phòng Hành chính tổng hợp | 1 | Kế toán viên | 06.031 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 5 | ||
Văn phòng Sở | 1 | Hành chính, tổng hợp kiêm thực hiện nhiệm vụ tham mưu xây dựng các quy chế, quy định của cơ quan về truyền thông, thông tin, thực hiện nhiệm vụ về công tác thông tin truyền thông của ngành Nông nghiệp (phòng chống dịch bệnh hại, cây trồng và vật nuôi; phòng, chống cháy rừng; phòng, chống, ứng phó với thiên tai, công tác tuyên truyền cho ngư dân về chống khai thác thủy sản bất hợp pháp…) |
01.003 |
Chi cục Kiểm lâm | 4 | ||
Phòng Thanh tra pháp chế | 1 | Tham mưu công tác thi hành pháp luật, thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực Lâm nghiệp | 01.003 |
Phòng Hành chính, tổng hợp | 1 | Hành chính, tổng hợp | 01.003 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ba Chẽ | 1 | Thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm huyện Bình Liêu | 1 | Thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên | 10.226 |
Sở Tài chính | 1 | ||
Phòng Quản lý ngân sách | 1 | Quản lý ngân sách | 01.003 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | ||
Chi cục Bảo vệ môi trường | 1 | ||
Phòng Hành chính – Tổng hợp | 1 | Kế toán viên | 06.031 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 1 | ||
Phòng Công nghệ thông tin | 1 | Công nghệ thông tin | 01.003 |
Sở Tư pháp | 1 | ||
Phòng Tổng hợp và Phổ biến, giáo dục pháp luật | 1 | Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở | 01.003 |
Sở Y tế | 3 | ||
Phòng Nghiệp vụ Y | 1 | Quản lý nghiệp vụ y | 01.003 |
Phòng Kế hoạch Tài chính | 1 | Quản lý quy hoạch, kế hoạch | 01.003 |
Thanh tra | 1 | Công tác pháp chế | 01.003 |
Thanh tra tỉnh | 1 | ||
Văn phòng | 1 | Hành chính tổng hợp | 01.003 |
KHỐI HUYỆN | 23 | ||
UBND thành phố Cẩm Phả | 3 | ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Theo dõi về biển, đảo | 01.003 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 01.003 |
Phòng Quản lý đô thị | 1 | Quản lý giao thông vận tải | 01.003 |
UBND thành phố Móng Cái | 1 | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý tài chính – ngân sách | 01.003 |
UBND thị xã Đông Triều | 2 | ||
Phòng Y tế | 1 | Quản lý nghiệp vụ y, dược | 01.003 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Quản lý môi trường | 01.003 |
UBND thị xã Quảng Yên | 1 | ||
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị xã | 1 | Văn thư – Lưu trữ | 02.007 |
UBND huyện Ba Chẽ | 2 | ||
Văn phòng HĐND và UBND huyện | 1 | Văn thư – Lưu trữ | 02.007 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý tài chính – ngân sách | 01.003 |
UBND huyện Bình Liêu | 1 | ||
Phòng Nội vụ | 1 | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên | 01.003 |
UBND huyện Cô Tô | 4 | ||
Phòng Tài nguyên, Môi trường và Nông nghiệp | 1 | Quản lý xây dựng | 01.003 |
Văn phòng HĐND và UBND | 1 | Hành chính tổng hợp | 01.003 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch và Công Thương | 1 | Quản lý tài chính – ngân sách | 01.003 |
Phòng Văn hóa, Thông tin và Du lịch | 1 | Quản lý thông tin – truyền thông | 01.003 |
UBND huyện Đầm Hà | 2 | ||
Phòng Tài Nguyên và Môi trường | 1 | Quản lý đất đai | 01.003 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 01.003 |
UBND huyện Hải Hà | 1 | ||
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Quản lý thủy sản | 01.003 |
UBND huyện Tiên Yên | 6 | ||
Phòng Y tế | 1 | Quản lý nghiệp vụ y | 01.003 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 1 | Quản lý giao thông vận tải; xây dựng | 01.003 |
Phòng Văn hóa và Thông tin | 1 | Quản lý văn hóa thông tin cơ sở | 01.003 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý kế hoạch và đầu tư | 01.003 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | 1 | Hành chính, tổng hợp; Tiếp công dân | 01.003 |
1 | Hành chính một cửa | 01.003 | |
BIỂU TỔNG HỢP VỊ TRÍ VIỆC LÀM TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2023 | |||
Phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc | Chỉ tiêu tuyển dụng | Vị trí việc làm đăng ký tuyển dụng công chức | |
Mô tả vị trí việc làm | Ngạch công chức | ||
TỔNG SỐ | 25 | ||
VTVL CLC theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP | 3 | ||
Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 | ||
Phòng Giáo dục Thường xuyên và Giáo dục Mầm non | 1 | Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | 01.003 |
Sở Nội vụ | 1 | ||
Phòng Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | 1 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | 01.003 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | ||
Phòng Kỹ thuật – Môi trường | 1 | Tham mưu xây dựng quy hoạch, kế hoạch, đề án, dự án, văn bản quy phạm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy trình, quy phạm, định mức kinh tế kỹ thuật trong việc triển khai các dự án, chương trình phát triển chăn nuôi, thú y |
01.003 |
VTVL CLC chất lượng cao của tỉnh | 22 | ||
KHỐI SỞ | 17 | ||
Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh | 1 | ||
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 01.003 |
Sở Du lịch | 1 | ||
Phòng Quản lý Lữ hành | 1 | Quản lý du lịch | 01.003 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 | ||
Phòng Kinh tế Đối ngoại | 1 | Quản lý Kế hoạch và Đầu tư (bao gồm cả vốn ODA) | 01.003 |
Thanh tra | 1 | Thanh tra | 01.003 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 1 | ||
Văn phòng Sở | 1 | Hành chính – Tổng hợp kiêm Văn thư – Lưu trữ | 01.003 |
Sở Nội vụ | 2 | ||
Thanh tra Sở | 1 | Thanh tra | 01.003 |
Ban Tôn giáo | 1 | ||
Phòng Nghiệp vụ tôn giáo | 1 | Chuyên viên về tín ngưỡng, tôn giáo | 01.003 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4 | ||
Văn phòng Sở | 1 | ||
Phòng Kế hoạch, tài chính | 1 | Quản lý tài chính, kế toán (Theo dõi, tổng hợp, xây dựng kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện giải ngân vốn đầu tư, vốn ODA, vốn nông thôn mới của các chương trình dự án đầu tư thuộc lĩnh vực ngành theo quy định; tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư …) |
01.003 |
Chi cục Kiểm lâm | 3 | ||
Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Yên | 1 | Thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hải Hà | 1 | Thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Móng Cái | 1 | Thực hiện công tác quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên | 10.226 |
Sở Tài chính | 2 | ||
Phòng Quản lý ngân sách | 1 | Quản lý ngân sách | 01.003 |
Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp | 1 | Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp | 01.003 |
Sở Tư pháp | 1 | ||
Phòng Văn bản và Theo dõi thi hành pháp luật | 1 | Kiểm tra, thẩm định văn bản | 01.003 |
Sở Y tế | 3 | ||
Phòng Nghiệp vụ Dược | 1 | Quản lý nghiệp vụ dược | 01.003 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 1 | ||
Phòng Giáo dục truyền thông và chỉ đạo tuyến | 1 | Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | 01.003 |
Chi cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình | 1 | Quản lý công tác Dân số-KHHGĐ | 01.003 |
KHỐI HUYỆN | 5 | ||
UBND thành phố Cẩm Phả | 1 | ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Quản lý đất đai | 01.003 |
UBND thị xã Đông Triều | 2 | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | 1 | Quản lý tài chính – ngân sách | 01.003 |
Phòng Văn hóa và Thông tin | 1 | Quản lý Thông tin – Truyền thông | 01.003 |
UBND thị xã Quảng Yên | 2 | ||
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | 1 | Hành chính tổng hợp | 01.003 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1 | Kế hoạch tổng hợp | 01.003 |
Vòng 1:
Vòng 2:
Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính đối với môn thi Ngoại ngữ và Kiến thức chung (không có phần thi Tin học). Nội dung gồm 2 phần:
Các trường hợp miễn thi đối với phần thi Ngoại ngữ:
Vòng 2: Thi viết môn Nghiệp vụ chuyên ngành:
© 2024 Việc Làm Giáo Dục. Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Giáo Dục VTJ. Mã số thuế: 0401938403 Chúng tôi những con người say mê trong công nghệ Việc Làm và mong muốn xây dựng một doanh nghiệp vững bền để phục vụ những người làm NGHỀ GIÁO. “VIỆC LÀM NGÀNH GIÁO DỤC” – Tập trung xây dựng hệ sinh thái NHÂN LỰC cho NGÀNH GIÁO DỤC VIỆT NAM.
TẦM NHÌN: Website số 1 cho những người làm GIÁO DỤC tại VIỆT NAM
SỨ MỆNH: “ĐỒNG HÀNH CÙNG GIÁO VIÊN VÀ TRƯỜNG HỌC GIÚP HỌ SỐNG TRỌN ĐAM MÊ VỚI NGHỀ CAO QUÝ“
GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Lấy công nghệ và dữ liệu là nền tảng cốt lõi để phát triển dịch vụ. Con người trong tổ chức: Chân thành – Thẳng thắn – Chuyên nghiệp. Mọi quyết định luôn hướng đến sự đơn giản – hiệu quả
Lời hứa với Khách Hàng: Việc làm CHẤT trong ngành GIÁO DỤC – dành cho những người yêu thích công việc NHÂN VĂN.