Bảng lương giáo viên từ 1/7/2023 và thông tin về bảng lương mới từ 1/7/2024

Trong giai đoạn 2023, bảng lương giáo viên từ 1/7/2023 có khá nhiều thay đổi. Theo đó, mức lương cơ sở của giáo viên sẽ là 1.800.000 đồng/ tháng và được chia theo hạng. Tuy nhiên, theo thông tin mới nhất thì việc thực thi Nghị quyết 27/NQ-TW năm 2018 của Trung ương vào ngày 1/7/2024 tới đây sẽ có nhiều tác động đến thu nhập của ngành Giáo dục. Hãy cùng Việc Làm Giáo Dục tìm hiểu bảng lương giáo viên từ 1/7/2023 cũng như thông tin về bảng lương giáo viên mới từ ngày 1/7/2024 của các cấp mầm non và phổ thông (tiểu học – THCS – THPT).

luong giao vien 1 7 2023

Bảng lương giáo viên từ 1/7/2023 và thông tin về bảng lương mới từ 1/7/2024 – Nguồn ảnh: Pexels

Thông tin về các thay đổi lương giáo viên từ 1/7/2024

Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 27-NQ/TW năm 2018

Thời gian thực hiện: Dự kiến từ 1/7/2024

Nội dung cải cách:

  • Bảng lương mới gồm: Lương cơ bản (70% tổng lương) + Phụ cấp (30% tổng lương) + Thưởng (10% tổng lương/năm)
  • Không còn tính theo hệ số lương như hiện nay mà theo bảng lương chức vụ và bảng lương chuyên môn
  • Sắp xếp lại chế độ phụ cấp nhưng vẫn đảm bảo 30% tổng lương

Như vậy, lương giáo viên sẽ được cải cách theo hướng tăng thêm tiền thưởng, đổi mới cách tính lương và sắp xếp lại phụ cấp.

* Tham khảo nội dung từ: https://baomoi.com/chi-tiet-bang-luong-moi-cua-giao-vien-va-nhieu-chinh-sach-hieu-luc-tu-1-2024-c47966105.epi

Bảng bậc & hệ số lương giáo viên mầm non từ 1/7/2023

Giáo viên mầm non hạng 1

Đối với giáo viên mầm non hạng 1 là hạng có hệ số lương cao nhất, mức lương từ 1/7/2023 ước tính theo bảng sau:

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
4,00
7.200.000
Bậc 2
4,34
7.812.000
Bậc 3
4,68
8.424.000
Bậc 4
5,02
9.036.000
Bậc 5
5,36
9.648.000
Bậc 6
5,70
10.260.000
Bậc 7
6,04
10.872.000
Bậc 8
6,38
11.484.000

Giáo viên mầm non hạng 2

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000

Giáo viên mầm non hạng 3

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2,10
3.780.000
Bậc 2
2,41
4.338.000
Bậc 3
2,72
4.896.000
Bậc 4
3,03
5.454.000
Bậc 5
3,34
6.012.000
Bậc 6
3,65
6.570.000
Bậc 7
3,96
7.128.000
Bậc 8
4,27
7.686.000
Bậc 9
4,58
8.244.000
Bậc 10
4,89
8.802.000
Icon

Công việc nổi bật

Bảng bậc & hệ số lương giáo viên tiểu học từ 1/7/2023

Giáo viên tiểu học hạng 1

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
4,4
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,1
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000

Giáo viên tiểu học hạng 2

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
4
7.200.000
Bậc 2
4,34
7.812.000
Bậc 3
4,68
8.424.000
Bậc 4
5,02
9.036.000
Bậc 5
5,36
9.648.000
Bậc 6
5,7
10.260.000
Bậc 7
6,04
10.872.000
Bậc 8
6,38
11.484.000

Giáo viên tiểu học hạng 3

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000

Bảng bậc & hệ số lương giáo viên THCS từ 1/7/2023

Giáo viên THCS hạng 1

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
4,4
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,1
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000

Giáo viên THCS hạng 2

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
4
7.200.000
Bậc 2
4,34
7.812.000
Bậc 3
4,68
8.424.000
Bậc 4
5,02
9.036.000
Bậc 5
5,36
9.648.000
Bậc 6
5,7
10.260.000
Bậc 7
6,04
10.872.000
Bậc 8
6,38
11.484.000

Giáo viên THCS hạng 3

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000

Danh sách: Tin tuyển dụng việc làm giáo viên Trung học cơ sở

Bảng bậc & hệ số lương giáo viên THPT từ 1/7/2023

Giáo viên THPT hạng 1

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
4,4
7.920.000
Bậc 2
4,74
8.532.000
Bậc 3
5,08
9.144.000
Bậc 4
5,42
9.756.000
Bậc 5
5,76
10.368.000
Bậc 6
6,1
10.980.000
Bậc 7
6,44
11.592.000
Bậc 8
6,78
12.204.000

Giáo viên THPT hạng 2

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
4
7.200.000
Bậc 2
4,34
7.812.000
Bậc 3
4,68
8.424.000
Bậc 4
5,02
9.036.000
Bậc 5
5,36
9.648.000
Bậc 6
5,7
10.260.000
Bậc 7
6,04
10.872.000
Bậc 8
6,38
11.484.000

Giáo viên THPT hạng 3

Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000

Quy định về các khoảng phụ cấp cho giáo viên mới nhất

Căn cứ tiểu mục 2 Mục II Thông tư 01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC quy định về cách tính mức phụ cấp dành cho các giáo viên tại các cơ sở giáo dục công lập như sau:

Mức phụ cấp ưu đãi được hưởng = Mức lương tối thiểu chung x [hệ số lương theo ngạch, bậc hiện hưởng + hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) + % (quy theo hệ số) phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)] x tỷ lệ % phụ cấp ưu đãi

Trên đây là các thông tin cụ thể về bảng lương giáo viên từ 1/7/2023 theo từng khối và một số thông tin về thay đổi cách tính lương từ ngày 1/7/2024. Vieclamgiaoduc.vn hi vọng bạn sẽ có những thông tin hữu ích khi đọc bài viết trên

Đánh giá bài viết này

Tác giả

Viết một bình luận