Trang chủ › Việc làm công chức › UBND tỉnh Cao Bằng tuyển dụng công chức năm 2023
Số lượng: 64
Địa điểm làm việc: Cao Bằng
Ngày phát hành: 08/01/2024
Hạn đăng ký: 25/01/2024
Ngoài các điều kiện chung, đối tượng dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, vị trí tuyển dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước và yêu cầu cụ thể tại Bảng thống kê nhu cầu và mô tả vị trí việc làm cần tuyển dụng theo Kế hoạch này.
Tên cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng | Ngành/chuyên ngành đào tạo | Tên ngạch | Mã ngạch |
A. Các sở, ban, ngành, tỉnh | |||
I. Ban dân tộc | |||
Phòng chính sách dân tộc | Chính sách công | Chuyên viên | 01.003 |
II. Sở công thương | |||
Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn, môi trường | Công nghệ thực phẩm | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Quản lý Năng lượng | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; – Ngành học về thiết kế xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện. | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Kế hoạch Tài chính – Tổng hợp | Kinh doanh thương mại; Quản trị | Chuyên viên | 01.003 |
kinh doanh Logistics và Quản lý chuỗi cung úng | Chuyên viên | 01.003 | |
III. Sở giao thông vận tải | |||
Phòng Quản lý vận tái, phương tiện và người lái | Kinh tế vận tải; Công nghệ kỹ thuật ô tô | Chuyên viên | 01.003 |
IV. Sở kế hoạch và đầu tư | |||
Phòng Đăng ký kinh doanh | Kinh tế đầu tư; Kế hoạch phát triển | Chuyên viên | 01.003 |
Thanh tra Sở | Luật Thương mại quốc tế | Chuyên viên | 01.003 |
V.Sở khoa học và công nghệ | |||
Phòng quản lý khoa học | Quản trị nhân lực | Chuyên viên | 01.003 |
VI. Sở ngoại vụ | |||
Phòng Hợp tác quốc tế, lãnh sự | Kinh tế quốc tế | Chuyên viên | 01.003 |
Quản lý Biên giới | Luật quốc tế | Chuyên viên | 01.003 |
VII.Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn | |||
Chi cục kiểm lâm | |||
Phòng tổ chức hành chính | Văn thư, Văn thư lưu trữ – Quản trị văn phòng (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư. | Văn thư viên | 02.007 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hòa An | Lâm nghiệp; Lâm sinh; Lâm học; Kiểm lâm; Quản lý bảo vệ rừng; Quản lý tài nguyên rừng và mỗi trường; Quản lý tài nguyên rừng; Lâm nghiệp xã hội; Nông lâm kết hợp | Kiểm lâm viên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hà Quảng | Lâm nghiệp; Lâm sinh; Lâm học; Kiểm lâm; Quản lý bảo vệ rừng; Quản lý tài nguyên rừng và môi trưởng; Quản lý tài nguyên rừng Lâm nghiệp xã hội; Nông lâm kết hợp | Kiểm lâm viên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm huyện Nguyên Bình | Lâm nghiệp; Lâm sinh; Lâm học; Kiểm lâm; Quản lý bảo vệ rừng; Quản lý tài nguyên rừng và môi trưởng; Quản lý tài nguyên rừng Lâm nghiệp xã hội; Nông lâm kết hợp | Kiểm lâm viên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm huyện Bảo Lạc | Lâm nghiệp; Lâm sinh; Lâm học Kiểm lâm; Quản lý bảo vệ rừng; Quản lý tài nguyên rừng và môi trưởng; Quản lý tài nguyên rừng Lâm nghiệp xã hội; Nông lâm kết hợp | Kiểm lâm viên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm huyện Thạch An | Lâm nghiệp; Lâm sinh; Lâm học Kiểm lâm; Quản lý bảo vệ rừng; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; Quản lý tài nguyên rừng Lâm nghiệp xã hội; Nông lâm kết hợp | Kiểm lâm viên | 10.226 |
Hạt Kiểm lâm huyện Ha Lang | Lâm nghiệp; Lâm sinh; Lâm học Kiểm lâm; Quản lý bảo vệ rừng; Quản lý tài nguyên rừng và môi trưởng; Quản lý tài nguyên rừng; Lâm nghiệp xã hội; Nông lâm kết hợp | Kiểm lâm viên | 10.226 |
VIII. Sở tài chính | |||
Văn phòng sở | Kế toán | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng quản lý ngân sách | Kế toán; Tài chính – Ngân hàng | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Công sản- doanh nghiệp | Tài chính doanh nghiệp; Kế toán | Chuyên viên | 01.003 |
IX. Sở tài nguyên và môi trường | |||
Văn phòng Sở | Công nghệ thông tin; Máy tính | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | Kỹ thuật địa chất | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Quản lý đất đai | Quản lý đất đai | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Kế hoạch Tổng hợp | Quản lý đất đai | Chuyên viên | 01.003 |
X. Sở xây dựng | |||
Phòng quy hoạch kiến trúc | Quy hoạch vùng và đô thị | Chuyên viên | 01.003 |
XI. Sở y tế | |||
Chi cục dân số- kế hoạch hóa gia đình | |||
Phòng kế hoạch- tổng hợp | Kế toán | Kế toán viên | 06.031 |
B. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | |||
I. UBND huyện Bảo Lạc | |||
Phòng Tài chính Kế hoạch | Kinh tế đầu tư; Kinh tế xây dựng | Chuyên viên | 01.003 |
Văn phòng HDND&UBND huyện | Văn thư, Lưu trữ; Văn thư – Lưu trữ; – Các ngành Hành chính học, Quản trị văn phòng: có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư | Văn thư viên | 02.007 |
Phòng nội vụ | Quản trị nhân lực; Quản lý nhà nước | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng tư pháp | Luật | Chuyên viên | 01.003 |
II. UBND huyện Bảo Lâm | |||
Phòng Nội vụ | Quản lý nhà nước | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Tài chính Kế hoạch | Kinh tế Đầu tư | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nông lâm Kết hợp | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Giáo dục về Đào tạo | Kế toán | Kế toán viên | 06.031 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Hệ thống điện; Kỹ thuật điện; Điện công nghiệp; Điện dân dụng; Điện Công nghiệp và Dân dụng | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường. | Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật trắc địa bản đồ; Quản lý Tài nguyên; Quản lý môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Khoa học môi trường; Kỹ thuật mô; Kỹ thuật tài nguyên nước | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Văn hóa và Thông tin | Công nghệ thông tin; Quản lý công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Điện tử viễn thông | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Tư pháp | Luật | Chuyên viên | 01.003 |
III. UBND huyện Hạ Lang | |||
Phòng nội vụ | Văn thư, lưu trữ; Quản trị nhân lực; Luật; Quản lý nhà nước. | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Tài chính Kế hoạch | Kế toán; Tài chính – ngân hàng; Kiểm toán | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Kế toán; Tài chính – ngân hàng | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng tài nguyên môi trường. | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | Chuyên viên | 01.003 |
IV. UBND huyện Hà Quảng | |||
Văn phòng HĐND & UBND huyện | Tiếng trung quốc | Chuyên viên | 01.003 |
V. UBND huyện Nguyên Bình | |||
Văn phòng HDND&UBND huyện | Công nghệ thông tin | Chuyên viên | 01.003 |
Luật hành chính | Chuyên viên | 01.003 | |
Phòng Nội vụ | Luật; Tôn giáo; Quản lý tôn giáo, Tôn giáo học | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Công tác xã hội | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng tài chính – kế hoạch | Kế toán; kế toán tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 |
VI. UBND huyện Thạch An | |||
Văn phòng HDND&UBND huyện | Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin quản lý; Điện tử viễn thông; Khoa học máy tính | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng giáo dục và đào tạo | Quản lý giáo dục | Chuyên viên | 01.003 |
Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Toán | Chuyên viên | 01.003 | |
VII. UBND thành phố Cao Bằng | |||
Phòng Nội vụ | Chính sách công | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai; Địa chính; Trắc ia | Chuyên viên | 01.003 |
Phòng Quản lý đô thị | Kiến trúc | Chuyên viên | 01.003 |
Văn phòng HĐND&UBND | Luật | Chuyên viên | 01.003 |
Quản lý đất đai; Địa chính; Kinh tế; Xây dựng; Đô thị; Kiến trúc; Quy hoạch | Chuyên viên | 01.003 |
3. Miễn phần thi ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:
Người trúng tuyển xét tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:
Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:
4. Người không trúng tuyển trong kỳ tuyển dụng công chức không được bảo lưu kết quả cho các kỳ tuyển dụng lần sau.
Hồ sơ bao gồm:
© 2024 Việc Làm Giáo Dục. Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Giáo Dục VTJ. Mã số thuế: 0401938403 Chúng tôi những con người say mê trong công nghệ Việc Làm và mong muốn xây dựng một doanh nghiệp vững bền để phục vụ những người làm NGHỀ GIÁO. “VIỆC LÀM NGÀNH GIÁO DỤC” – Tập trung xây dựng hệ sinh thái NHÂN LỰC cho NGÀNH GIÁO DỤC VIỆT NAM.
TẦM NHÌN: Website số 1 cho những người làm GIÁO DỤC tại VIỆT NAM
SỨ MỆNH: “ĐỒNG HÀNH CÙNG GIÁO VIÊN VÀ TRƯỜNG HỌC GIÚP HỌ SỐNG TRỌN ĐAM MÊ VỚI NGHỀ CAO QUÝ“
GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Lấy công nghệ và dữ liệu là nền tảng cốt lõi để phát triển dịch vụ. Con người trong tổ chức: Chân thành – Thẳng thắn – Chuyên nghiệp. Mọi quyết định luôn hướng đến sự đơn giản – hiệu quả
Lời hứa với Khách Hàng: Việc làm CHẤT trong ngành GIÁO DỤC – dành cho những người yêu thích công việc NHÂN VĂN.